Kích thước, trọng lượng lý thuyết và các thông số vật lý của ống thép vuông

Bảng A, Trọng lượng lý thuyết và các thông số kích thước vật lý của ống thép vuông

Kích thước cơ bản 截面面积Diện tích mặt cắt ngang Trọng lượng lý thuyết Momen quán tính mô-đun phần 截面模数
A S F G Jx-Jy Wx-Wy
MM c㎡ kg/m cm⁴ cm3
12 0,8 0,347 0,273 0,072 0,119
1 0,423 0,332 0,084 0,140
14 1 0,503 0,395 0,139 0,199
1,5 0,711 0,558 0,181 0,259
16 1 0,583 0,458 0,216 0,270
1,5 0,831 0,653 0,286 0,357
18 1 0,663 0,520 0,315 0,351
1,5 0,951 0,747 0,424 0,471
2 1.211 0,951 0,505 0,561
20 1 0,743 0,583 0,442 0,442
1,5 1.071 0,841 0,601 0,601
2 1.371 1.076 0,725 0,725
2,5 1.643 1.290 0,817 0,817
22 1 0,823 0,646 0,599 0,544
1,5 1.191 0,935 0,822 0,748
2 1.531 1.202 1,001 0,910
2,5 1.843 1.447 1.140 1.036
25 1,5 1.371 1.077 1.246 0,997
2 1.771 1.390 1.535 1.228
2,5 2.143 1.682 1.770 1.416
3 2,485 1.951 1.955 1.564
30 2 2.171 1.704 2,797 1.865
3 3.085 2.422 3.670 2.447
3,5 3.500 2.747 3,996 2.664
4 3,885 3.050 4.256 2.837
32 2 2.331 1.830 3.450 2.157
3 3.325 2.611 4.569 2.856
3,5 3,780 2.967 4.999 3.124
4 4.205 3.301 5.351 3.344
35 2 2,571 2,018 4.610 2.634
3 3,685 2.893 6.176 3.529
3,5 4.200 3.297 6.799 3,885
4 4.685 3.678 7.324 4.185
36 2 2.651 2.081 5.048 2.804
3 3.805 2,987 6,785 3.769
4 4.845 3.804 8.076 4.487
5 5.771 4.530 8,975 4.986
40 2 2,971 2.332 7.075 3,537
3 4.285 3.364 9,622 4.811
4 5.485 4.306 11 giờ 60 5.799
5 6.571 5.158 13.06 6.532
42 2 3.131 2.458 8.265 3.936
3 4.525 3.553 11:30 5.380
4 5.805 4.557 13:69 6.519
5 6,971 5.472 15,51 7.385
45 2 3.371 2.646 29/10 4.574
3 4.885 3,835 14.16 6.293
4 6.285 4.936 17,28 7.679
5 7.571 5.943 19,72 8.763
50 2 3.771 2.960 14:36 5.743
3 5.485 4.306 19,94 7,975
4 7.085 5.562 24,56 9.826
5 8.571 6.728 28,32 11:33
55 2 4.171 3.274 19:38 7.046
3 6.085 4.777 27.11 9.857
4 7.885 6.190 33,66 24/12
5 9,571 7.513 39/11 14.22
60 3 6,685 5.248 35,82 11.94
4 8.685 6.818 44,75 14,92
5 10,57 8.298 52,35 17h45
6 12:34 9,688 58,72 19,57
65 3 7.285 5.719 46,22 14.22
4 9,485 7.446 58,05 17,86
5 11:57 9.083 68,29 21.01
6 13,54 10,63 77,03 23:70
70 3 7.885 6.190 58,46 16:70
4 29/10 8.074 73,76 21.08
5 12,57 9.868 87,18 24,91
6 14,74 11:57 98,81 28,23
75 4 09/11 8.702 92,08 24:55
5 13,57 10:65 109,3 29.14
6 15,94 12.51 124,4 33,16
8 19:79 15,54 141,4 37,72
80 4 11 giờ 89 9.330 113,2 28h30
5 14,57 11:44 134,8 33,70
6 17.14 13:46 154.0 38,49
8 21:39 16,79 177,2 44:30
90 4 13:49 10,59 164,7 36,59
5 16,57 13.01 197,2 43,82
6 19,54 15.34 226,6 50,35
8 24,59 19h30 265,8 59,06
100 5 18,57 14,58 276,4 55,27
6 21.94 17.22 319,0 63,80
8 27,79 21.82 379,8 75,95
10 33,42 26,24 432,6 86,52
108 5 20.17 15,83 353.1 65,39
6 23,86 18,73 408,9 75,72
8 30:35 23,83 491,4 91:00
10 36,62 28,75 564.3 104,5
120 6 26,74 20,99 573,1 95,51
8 34,19 26,84 696,8 116,1
10 41,42 32,52 807.9 134,7
12 48,13 37,78 897.0 149,5
125 6 27,94 21.93 652,7 104,4
8 35,79 28.10 797,0 127,5
10 43,42 34.09 927,2 148,3
12 50,53 39,67 1033,2 165,3
130 6 29.14 22,88 739,5 113,8
8 37,39 29:35 906.3 139,4
10 45,42 35,66 1057,6 162,7
12 52,93 41,55 1182,5 181,9
140 6 31,54 24,76 935.3 133,6
8 40,59 31,86 1153,9 164,8
10 49,42 38,80 1354.1 193,4
12 57,73 45,32 1522,8 217,5
150 8 43,79 34,38 1443.0 192,4
10 53,42 41,94 1701.2 226,8
12 62,53 49,09 1922,6 256,3
14 71.11 55,82 2109.2 281,2
160 8 46,99 36,89 1776,7 222.1
10 57,42 45,08 2103.1 262,9
12 67,33 52,86 2386,8 298,4
14 76,71 60,22 2630.1 328,8
180 8 53,39 41,91 2590,7 287,9
10 65,42 51,36 3086,9 343,0
12 76,93 60,39 3527,6 392,0
14 87,91 69,01 3915.3 435,0
200 10 73,42 57,64 4337.6 433,8
12 86,53 67,93 4983.6 498,4
14 99,11 77,80 5562.3 556,2
16 111,2 87,27 6076.4 607,6
250 10 93,42 73,34 8841.9 707.3
12 110,5 86,77 10254.2 820.3
14 127,1 99,78 11556.2 924,5
16 143,2 112,4 12751.4 1020.1
280 10 105,4 82,76 12648.9 903,5
12 124,9 98,07 14726.8 1051,9
14 143,9 113,0 16663.5 1190,2
16 162,4 127,5 18462.8 1318,8
Khi S<=6 mm, R-1.5S, công thức tính trọng số của lý thuyết quản lý bình phương được đề xuất được thể hiện trong phương trình (A1);
Khi S>6 mm, R=2S, công thức tính trọng số của lý thuyết quản lý bình phương được đề xuất được thể hiện trong phương trình (A2)
G=0,015 7S (2A-2,858 4S) (A1)
G=0,015 7S (2A-3,287 6S) (A2)
Trong công thức:
G - Trọng lượng lý thuyết của ống thép vuông (có khối lượng riêng 7,85 kg/dm3), kilôgam trên mét (kg/m);
A - Chiều dài cạnh của ống thép vuông, tính bằng milimét (mm)
S - độ dày thành danh nghĩa của ống thép vuông, tính bằng milimét (mm)

 

 

 


Thời gian đăng: 28/06/2023